Vật liệu chịu lửa vô định hình được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực công nghiệp ở nhiệt độ cao do hiệu suất cách nhiệt tuyệt vời củ...
ĐỌC THÊM
Vật đúc bóng rỗng Alumina HG-165 | Vật đúc bóng rỗng Alumina HG-160 | Mullit cường độ cao Vật đúc nhẹ HG-145 | Mullite cường độ cao Vật đúc nhẹ HG-140 | Mullite nhẹ Vật đúc được HG-135 | Mullite nhẹ Vật đúc được HG-130 | ||
Nhiệt độ hoạt động oC | 1650 | 1600 | 1450 | 1400 | 1350 | 1300 | |
Mật độ khối (g/cm³) | 1.5 | 1.5 | 1.7 | 1.7 | 1.4 | 1.4 | |
Cường độ nén (Mpa) | 110oC × 24h | 7.5 | 17 | 25 | 25 | 6 | 5.5 |
1300oC × 3h | 20 | 22 | 20 | 20 | 5 | 5 | |
Những thay đổi sau khi đốt dây % oC×3h | 0,4(1600) | 0,5(1500) | 0,6(1450) | 0,8(1400) | 0,7(1350) | 0,7(1300) | |
Độ dẫn nhiệt (w/m.k) | 400oC | 0.42 | 0.42 | 0.58 | 0.58 | 0.40 | 0.38 |
800oC | 0.48 | 0.48 | 0.64 | 0.64 | 0.45 | 0.43 | |
Thành phần hóa học | Al2O3 ≥ | 98 | 94 | 70 | 68 | 65 | 65 |
Fe2O3 ≤ | 0.3 | 0.3 | 0.8 | 0.9 | 0.9 | 1.0 |
Vật liệu đúc cách nhiệt và cách nhiệt nhẹ | ||||||||
HG-130 | HG-125 | HG-120 | HG-110 | HG-100 | HG-90 | HG-80 | ||
Nhiệt độ hoạt động oC | 1300 | 1250 | 1200 | 1100 | 1000 | 900 | 800 | |
Mật độ khối (g/cm³) | 1.4 | 1.3 | 1.2 | 1.1 | 1.0 | 0.8 | 0.6 | |
Cường độ nén 1000oC × 3h Mpa | 5 | 6 | 4 | 4 | 4 | 1.7 (900oC × 3h) | 0.6 (800oC × 3h) | |
Những thay đổi sau khi đốt dây % oC×3h | 0.6 (1300) | 0.7 (1250) | 0.6 (1200) | 0.6 (1100) | 0.5 (1000) | 0.7 (900) | 0.5 (800) | |
Độ dẫn nhiệt 600oC w/m.k | 0.36 | 0.33 | 0.32 | 0.30 | 0.28 | 0.25 | 0.17 | |
Thành phần hóa học% | AL2O3 ≥ | 43 | 42 | 38 | 32 | 30 | 28 | 28 |
Liên kết đất sét Độ dẻo | Vật liệu chịu lửa nhiệt độ cao Độ dẻo | Mullite Độ dẻo lửa | Vật liệu chịu lửa Corundum Độ dẻo | cacbua silic Độ dẻo lửa | ||
Mật độ khối (g/cm³) | 2.35 | 2.60 | 2.60 | 3.00 | 2.60 | |
Khả năng chống cháy oC > | 1700 | 1720 | 1750 | 1790 | 1790 | |
Cường độ nén (Mpa) | 110oC × 24h | 15 | 40 | 42 | 45 | 45 |
600oC × 3h | 20 | 60 | 65 | 65 | 68 | |
1300oC × 3h | 35 | 70 | 75 | 80 | 80 | |
Hâm nóng Thay đổi tuyến tính % oC×3h | ±0,2 (1400) | ±0,3 (1400) | ±0,3 (1450) | ±0,3 (1500) | ±0,3 (1400) | |
Độ ổn định sốc nhiệt / Lần | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 | |
Thành phần hóa học | Al2O3 ≥ | 55 | 72 | 73 | 92 | - |
Fe2O3 % ≤ | 1.2 | 1.1 | 0.8 | 0.3 | - | |
SiO2 ≥ | - | - | - | - | 71 |
Vật liệu chịu lửa vô định hình được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực công nghiệp ở nhiệt độ cao do hiệu suất cách nhiệt tuyệt vời củ...
ĐỌC THÊMTrong quá trình sản xuất của cách nhiệt các viên gạch chịu lửa , việc lựa chọn nguyên liệu thô là rất quan trọng và ảnh hưởng trực...
ĐỌC THÊMHiệu suất của cách nhiệt các viên gạch chịu lửa bị ảnh hưởng trực tiếp bởi loại nguyên liệu thô, đặc biệt là về thành phần hóa học...
ĐỌC THÊMVật liệu chịu lửa được sử dụng rộng rãi trong môi trường nhiệt độ cao, đặc biệt là trong các ngành công nghiệp như luyện kim, công ...
ĐỌC THÊMTrong các ứng dụng công nghiệp ngày nay, sức mạnh và hiệu suất của gạch chịu lửa cách nhiệt ảnh hưởng trực tiếp đến sự an toàn và ...
ĐỌC THÊM